CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78a /QĐ-TCĐTL-ĐT ngày 08 tháng 4 năm 2019
của Hiệu trưởng trường CĐ Cơ điện và Thủy lợi)
Tên nghề: Lắp đặt điện, nước nông thôn
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 09
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Kiến thức:
+ Trình bày được nhiệm vụ, công dụng và phân loại đường ống, thiết bị của hệ thống cấp, thoát nước gia đình;
+ Trình bày được sơ đồ nguyên lý, cấu tạo, công dụng của các thiết bị, dụng cụ của nghề;
+ Vận dụng được những kiến thức cơ bản để giải thích các tình huống trong lĩnh vực điện dân dụng;
+ Trình bày được cách sử dụng của các dụng cụ đo, bộ đồ nghề điện, máy cắt, máy khoan cầm tay, mỏ hàn điện, ...;
+ Đọc được bản vẽ của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và các tài liệu liên quan;
+ Trình bày được phương pháp lắp đặt, vận hành hệ thống ống cấp, thoát nước, phù hợp với yêu cầu thi công.
- Kỹ năng:
+ Lựa chọn và sử dụng được các dụng cụ đồ nghề cầm tay, dụng cụ đo kiểm, vật tư và thiết bị thường dùng trong thi công, lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp, thoát nước gia đình;
+ Thực hiện các biện pháp an toàn: cấp cứu nạn nhân bị điện giật;
+ Sử dụng được đồng hồ vạn năng, ampe kìm và các dụng cụ nghề điện đúng phương pháp, đảm bảo an toàn;
+ Đo, lấy dấu, cắt, ren và nối các mối nối thông thường đạt yêu cầu kỹ thuật;
+ Lắp đặt được đường ống, thiết bị cấp, thoát nước gia đình và máy bơm 1pha;
+ Vận hành được hệ thống cấp, thoát nước đúng quy trình;
+ Kiểm tra, phát hiện và xử lý được các sự cố thông thường.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Rèn luyện tác phong công nghiệp. Lao động có kỷ luật, kỹ thuật, sáng tạo. Cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng;
+ Tiết kiệm nguyên vật liệu, thời gian;
+ Có tinh thần đoàn kết, trung thực.
2. Cơ hội việc làm: Có thể làm việc tại các công trình nhà dân dụng, các công ty xây dựng nhà ở và nguồn xuất khẩu lao động.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 11 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 400 giờ.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 40 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 8 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ.
Thời gian học lý thuyết: 82 giờ; Thời gian học thực hành: 318 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH,MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
MH01 |
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
1 |
16 |
8 |
7 |
1 |
MH02 |
Cấp, thoát nước cơ bản |
1 |
20 |
8 |
11 |
1 |
MĐ03 |
Vẽ điện |
1 |
20 |
6 |
13 |
1 |
MĐ04 |
Điện cơ bản |
1 |
20 |
8 |
11 |
1 |
MĐ05 |
Khí cụ điện hạ thế |
1 |
20 |
8 |
11 |
1 |
MĐ06 |
Sử dụng đồng hồ đo điện, dụng cụ và trang thiết bị |
1 |
36 |
6 |
28 |
2 |
MĐ07 |
Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước gia đình |
3 |
93 |
14 |
77 |
2 |
MĐ08 |
Lắp đặt hệ thống đường ống thoát nước gia đình |
2 |
64 |
7 |
55 |
2 |
MĐ09 |
Lắp đặt thiết bị cấp, thoát nước gia đình |
4 |
111 |
17 |
92 |
2 |
|
Tổng cộng |
15 |
400 |
82 |
305 |
13 |