CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58a /QĐ-TCĐTL-ĐT ngày 01 tháng 3 năm 2019
của Hiệu trưởng trường CĐ Cơ điện và Thủy lợi)
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề
Số lượng mô đun đào tạo: 09
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Xác định được hình thức, nội dung và quy trình soạn thảo văn bản.
+ Trình bày và phân tích được đối tượng nghiên cứu của thống kê.
+ Trình bày được những nội dung cơ bản của pháp luật kinh tế về hành vi, phương thức thực hiện hành vi kinh doanh.
+ Phân biệt được các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
+ Trình bày được nội dung thống kê kết quả sản xuất kinh doanh, thống kê nguyên liệu vật liệu, tài sản cố định,
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản của lĩnh vực kế toán: Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ, yêu cầu, đối tượng của kế toán.Hệ thống chứng từ và tài khoản sử dụng trong kế toán ngân sách;
+ Trình bày được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán kế toán thu – chi ngân sách, tiền mặt, tiền gửi kho bạc, ….;
+ Phân biệt được các hình thức kế toán và xác định được các loại sổ sách cần thiết cho từng hình thức kế toán.
+ Trình bày được những nguyên tắc đo lường, dự báo thị trường và phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu
+ Trình bày được khái niêm, vai trò, các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định về giá cả và phương pháp xác định giá của sản phẩm, kênh phân phối sản phẩm.
+ Trình bày được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán kế toán tiền mặt, tiền gửi, nguyên vật liệu, tài sản, đầu tư tài chính, công cụ dụng cụ....
+ Trình bày được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán kế toán mua bán hàng hóa trong nước, ngoại tê, kinh doanh xuất nhập khẩu, hoạt động kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại – dịch vụ.
+ Trình bày được nội dung và phương pháp lập các báo cáo kế toán, báo cáo tài chính và quyết toán ngân sách.
- Kỹ năng:
+ Soạn thảo được các loại văn bản theo đúng quy định.
+ Tính toán và phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh, tài sản, lao động, tiền lương, giá thành, tình hình tài chính trong doanh nghiệp.
+ Đề xuất được các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Lựa chọn được phương pháp hạch toán kế toán phù hợp với đơn vị sử dụng.
+ Lập được bản câu hỏi nghiên cứu marketing
+ Thu thập và đánh giá được nhu cầu, yêu cầu và sự ưa thích của người tiêu dùng trong khuôn khổ thị trường mục tiêu
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại chứng từ kế toán;
+ Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp đảm bảo đúng quy định về tài chính;
+ Sử dụng thành thạo các phần mềm kế toán trong công tác kế toán tài chính doanh nghiệp.
{C}- {C} Thái độ:
+ Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
+ Có thái độ nghiêm túc, khách quan, cẩn thận và chính xác trong học tập
2. Cơ hội việc làm:
Người học sau khi học xong chương trình nghề làm được số công việc sau:
+ Làm được những công việc ở những vị trí phù hợp khác nhau trong các doanh nghiệp;
+ Chủ doanh nghiệp nhỏ.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1.Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Thời gian học tập: 11 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 420 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun : 27 giờ
2. Phân bố thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 420 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 113 giờ; thời gian học thực hành: 307 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
MÃ MÔ ĐUN |
Tên mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
MĐ01 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
45 |
18 |
24 |
3 |
MH03 |
Nguyên lý thống kê |
2 |
30 |
13 |
14 |
3 |
MH04 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
16 |
12 |
2 |
MĐ05 |
Marketing |
1 |
30 |
9 |
18 |
3 |
MĐ06 |
Phân tích HĐKD |
1 |
30 |
8 |
20 |
2 |
MĐ07 |
Kế toán doanh nghiệp |
4 |
105 |
20 |
79 |
6 |
MĐ08 |
Kế toán trong ĐV HCSN |
2 |
60 |
6 |
51 |
3 |
MĐ09 |
Kế toán trong ĐV Ngân sách xã |
2 |
60 |
8 |
49 |
3 |
|
Tổng cộng |
18 |
420 |
113 |
280 |
27 |