CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC
CỦA PHÒNG QUẢN TRỊ ĐỜI SỐNG
1. Chức năng
Tham mưu, giúp việc Hiệu trưởng tổ chức triển khai thực hiện việc quản lý tài sản, thiết bị; cấp phát vật tư, thiết bị, dụng cụ; công tác xây dựng cơ bản; duy tu, bảo dưỡng sửa chữa; y tế, vệ sinh môi trường và điều kiện làm việc, học tập của cán bộ viên chức và học sinh sinh viên.
2. Nhiệm vụ
2.1 Công tác quản trị:
a) Quản lý, khai thác, sử dụng tài sản, thiết bị, đất đai và các tài sản được hình thành từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước.
b) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu, bảo trì tài sản; giám sát công trình xây dựng mới và các công trình sửa chữa.
c) Xây dựng định mức, cấp phát vật tư, nguyên nhiên liệu, thiết bị… và giám sát sử dụng; quản lý, vận hành, sửa chữa hệ thống điện - nước, quản lý và điều hành xe ô tô.
d) Tổ chức kiểm kê, đánh giá tài sản hàng năm theo quy định.
e) Thường trực ban phòng chống lụt bão; phối hợp thực hiện công tác PCCC.
2.2. Công tác y tế-môi trường:
a)Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện chăm sóc sức khỏe, khám chữa bệnh ban đầu đối với cán bộ viên chức, học sinh sinh viên.
b) Tham mưu, xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh, an toàn vệ sinh thực phẩm.
c) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đảm bảo vệ sinh môi trường, cảnh quan sư phạm.
d) Hướng dẫn và thực hiện chế độ đối với cán bộ viên chức, học sinh sinh viên tham gia BHYT.
2.3. Thực hiện nhiệm vụ khác doHiệu trưởng phân công
Danh sách cán bộ phòng Quản trị Đời sống
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Trình độ |
1 |
Nguyễn Văn Tùng |
Trưởng phòng |
Thạc sĩ |
2 |
Nguyễn Thiện Tiến |
Phó trưởng phòng |
Đại học |
3 |
Nguyễn Anh Khương |
PGĐ trung tâm xây lắp |
Đại học |
4 |
Hoàng Văn Hiếu |
Giảng viên GDNN |
Đại học |
5 |
Hoàng Ánh Dương |
Giảng viên GDNN |
Đại học |
6 |
Đỗ Văn Hùng |
Nhân viên |
Sơ cấp |
7 |
Vũ Đức Thư |
Lái xe |
Sơ cấp |
8 |
Nguyễn Thị Mai Anh |
Điều dường viên |
Trung cấp |
9 |
Nguyễn Tuấn Khanh |
Lái xe |
Sơ cấp |
10 |
|
|
|